Chi tiết về chi tiêu trung bình của sinh viên Việt Nam ở Pháp theo năm
Khoản mục |
Tháng đầu |
Các tháng sau |
|
Phí đăng kí học |
|||
Cử nhân |
196 € |
||
Cao học |
245 € |
||
Doctorat |
363 € |
||
Bảo hiểm y tế |
200 € |
||
Bảo hiểm bổ sung |
200€ -600€ |
||
Nhà ở (tháng đầu tiên và đặt cọc) |
300( KTX) |
300( KTX) |
|
Bảo hiểm nhà ở |
50 € |
50 € |
|
ăn uống |
100€ – 250€ |
100€ -200€ |
|
Thẻ đi lại ( Tram, buýt, Metro ) (năm) |
200 – 350 € |
0 |
|
Điện thoại |
20 € |
20 € |
|
Phí nộp cho cơ quan quốc gia đón tiếp nhập cư |
55 € |
55 € |
|
Chi phí học tập (sách vở…) |
100 € |
100 € |
|
Các chi phí khác |
90 € |
90 € |
Chi phí học và sinh hoạt cho một năm học
- Ăn : 100 – 250 €/tháng( 1000 – 2500 €)
- Ở: 150 – 300 €/tháng ( 1500 – 3000 €)
- Bảo hiểm, chi phí sách vở, chi phí đi lại…: 400 – 500 €/năm
Tổng : 4000 – 6500 €/năm
Trích cẩm nang Du học Pháp của Hội sinh viên Việt Nam tại Pháp ( UEVF.ORG )
No Comments